Điều hòa Đaikin FTXM50XVMV/RXM50XVMV Inverter 2 chiều streamer
-
- 25 lượt xem
- Mã số: FTXM50XVMV/RXM50XVMV
- Thương hiệu: Daikin
- Số lượng :
- Còn hàng
-
Tốc độ giao hàng nhanh.
-
Thanh toán linh hoạt.
-
Sửa chữa/bảo dưỡng uy tín.
-
Đa dạng phụ tùng/phụ kiện.

- Zalo/SDT: 0903271900
Đặc điểm cơ bản của điều hòa Đaikin FTXM50XVMV/RXM50XVMV
Điều hòa Daikin inverter 2 chiều 18000btu FTXM50XVMV/RXM50XVMV được trang bị thêm mắt thần thông minh ngăn hao phí năng lượng bằng cách sử dụng cảm biến hồng ngoại để phát hiện chuyển động của người trong phòng.
Hiệu suất được cải thiện hơn hẳn các máy không inverter.
Dòng máy điều hòa Đaikin FTXM50XVMV/RXM50XVMV cho phép lựa chọn 5 tốc độ quạt, Yên lặng hoặc tự động. Cài đặt chế độ dàn lạnh hoạt động êm sẽ giúp Daikin FTXM50XVMV độ ồn giảm đến 6 dB(A) mang đến cho bạn giấc ngủ ngon.

Máy điều hòa Daikin 18000btu 2 chiều inverter điều chỉnh công suất dựa vào tải nhiệt, giảm thiểu cách biệt giữa nhiệt độ phòng và nhiệt độ cài đặt, mang lại sự thoải mái cao hơn so với máy không Inverter.
Tiết kiệm điện vượt trội với công nghệ Inverter và máy nén Swing
Điều khiển tối ưu với Mắt thần thông minh và Chế độ Econo.
Thoải mái vượt trội với nhiều tính năng như luồng gió 3 chiều.
Tiện ích hơn với tính năng lập lịch hàng tuần.

Daikin FTXM50XVMV/RXM50XVMV Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi diệt khuẩn.
Máy lạnh Daikin FTXM50XVMV/RXM50XVMV thiết kế cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn.
Máy điều hòa Daikin FTXM50XVMV năm 2023 có tính năng vượt trội
Máy lạnh Daikin FTXM50XVMV đạt mức năng lượng 5 sao, điều hòa không khí Daikin có chỉ số tiết kiệm năng lượng CSPF lên đến 7.24*. Không chỉ đảm bảo sự tiện nghi thoải mái với mức hóa đơn tiền điện luôn thấp hơn các loại máy thông thường, việc làm mát bằng cảm biến thông minh luôn dễ dàng và tiện lợi.
Hiệu suất năng lượng cao vượt trội: Dòng sản phẩm này đạt hiệu suất COP từ 3.54 đến 4.40 (CSPF từ 4.9 đến 5.8) nhờ vào sự kết hợp của công nghệ điều khiển DC Inverter của Daikin và môi chất lạnh thế hệ mới R-32.

Máy lạnh Daikin FTXM50XVMV dùng ga 32
Máy điều hòa Daikin công suất 18000btu, 2 chiều (làm lạnh/sưởi ấm) sản phẩm mới nhất năm 2023, chính thức được bán vào tháng 5 vừa qua. Đây là dòng sản phẩm sử dụng gas R32 kết hợp công nghệ tiết kiệm điện inverter giúp máy hoạt động êm ái, độ ồn thấp, kiểu dáng thiết kế chắc khỏe phù hợp với mọi thiết kế nội thất gia đình bạn.
Chế độ bảo hành điều hòa Daikin FTXM50XVMV
Thời gian bảo hành điều hòa Daikin FTXM50XVMV chính hãng 1 năm cho toàn bộ máy và máy nén 5 năm tại nhà / tại chân công trình.
Danh sách trung tâm, trạm bảo hành Daikin được phủ rộng khắp 63 tỉnh thành trên Toàn Quốc. Tổng đài tiếp nhận xử lý thông tin nhanh chóng, kỹ thuật viên trình độ tay nghề cao vì thế mọi sự cố Bạn gặp phải sẽ được xử lý trong vòng tối đa không quá 48 giờ.
Thông số kỹ thuật điều hòa Daikin FTXM50XVMV/RXM50XVMV
Điều hòa Daikin FTXM50XVMV | 2HP | |||
18.000BTU | ||||
Công suất | Làm lạnh Danh định (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 5.0(1.1-6.7) | |
Btu/h | 17,100 (3,800-22,900) | |||
Sưởi Danh định (Tối thiểu-Tối đa) | kW | 6.0(1.0-8.0) | ||
Btu/h | 20,500 (3,400-27,300) | |||
Nguồn điện | 1 pha,220-230-240V,50Hz // 220-230V,60Hz | |||
Dòng điện | Làm lạnh | Danh định | A | 5.5-5.3-5.1 // 5.5-5.3 |
Sưởi | 6.4-6.1-5.8 // 6.4-6.1 | |||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | Danh định | W | 1,140(280~2,000) |
Sưởi | 1,330(220~2,350) | |||
CSPF | Làm lạnh | 6,35 | ||
Dàn lạnh | FTXM50XVMV | |||
Màu mặt nạ | Trắng tinh | |||
Lưu lượng gió (Cao) | Làm lạnh | m3/phút (cfm) | 16.0(565) | |
Sưởi | 17.2(607) | |||
Tốc độ quạt | 5 cấp,yên tĩnh và tự động | |||
Độ ồn (Cao/Trung bình/Thấp/Rất thấp) | Làm lạnh | dB(A) | 45/40/35/28 | |
Sưởi | 45/39/33/28 | |||
Kích thước | CxRxD | mm | 295x990x263 | |
Khối lượng | kg | 13 | ||
Dàn nóng | FTXM50XVMV | |||
Màu vỏ máy | Trắng ngà | |||
Máy nén | Loại | Kiểu swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | W | 1.300 | ||
Môi chất lạnh | Loại | R-32 | ||
Cần nạp | kg | 1,5 | ||
Độ ồn (Cao/Rất thấp) | Làm lạnh (Cao/Rất thấp) | dB(A) | 47/44 | |
Sưởi (Cao/Thấp) | dB(A) | 48/45 | ||
Kích thước | CxRxD | mm | 695x930x350 | |
Khối lượng | kg | 54 | ||
Biên độ hoạt động | Làm lạnh | °CDB | -10~46 | |
Sưởi | °CWB | -15~18 | ||
Ống kết nối | Lỏng | mm | ϕ6.4 | |
Hơi | ϕ12.7 | |||
Nước xả | ϕ16.0 | |||
Chiều dài ống tối đa | m | 30 | ||
Chênh lệch độ cao tối đa | 20 |