Máy lạnh âm trần 4.5 Hp Daikin FCNQ42MV1 gas R410
-
- 95 lượt xem
- Mã số: 20250527-743
- Thương hiệu: Daikin
- Số lượng :
- Còn hàng
-
Tốc độ giao hàng nhanh.
-
Thanh toán linh hoạt.
-
Sửa chữa/bảo dưỡng uy tín.
-
Đa dạng phụ tùng/phụ kiện.

- Zalo/SDT: 0909016965
Thông số máy lạnh
- Model:FCNQ42MV1
- Công suất máy:4.5HP
- Công suất điện:4150 W
- Công nghệ:Tiêu chuẩn
- Loại Gas:R410A
- Kích thước dàn lạnh:289X840X840mm
- Kích thước dàn nóng:1345X900X320 mm
- Xuất xứ:Thái Lan
Thông số kỹ thuật | |
Xuất xứ | Thương hiệu : Nhật - Sản xuất tại : Thái Lan |
Loại Gas lạnh | R410A |
Loại máy | Không inverter (không tiết kiệm điện) - loại 1 chiều (chỉ làm lạnh) |
Công suất làm lạnh | 4.5 Hp (4.5 Ngựa) - 42.600 Btu/h |
Sử dụng cho phòng | Diện tích 57 - 60 m² hoặc 171 - 180 m³ khí (thích hợp cho phòng khách, văn phòng) |
Nguồn điện (Ph/V/Hz) | Dàn lạnh: 1 Pha, 220 - 240 V, 50Hz Dàn nóng: 3 Pha, 380 - 415 V, 50Hz |
Công suất tiêu thụ điện | 4,15 kW |
Kích thước ống đồng Gas (mm) | 9.5 / 15.9 |
Chiều dài ống gas tối đa (m) | 50 (m) |
Chênh lệch độ cao (tối đa) (m) | 30 (m) |
Hiệu suất năng lượng CSPF | 3.20 |
Dàn Lạnh | |
Model dàn lạnh | FCNQ42MV1 |
Kích thước dàn lạnh (mm) | 298 x 840 x 840 (mm) |
Trọng lượng dàn lạnh (Kg) | 24 (Kg) |
Mặt Nạ | |
Kích thước mặt nạ (mm) | 50 x 950 x 950 (mm) |
Trọng lượng mặt nạ (Kg) | 5,5 (Kg) |
Dàn Nóng | |
Model dàn nóng | RNQ42MV1 |
Kích thước dàn nóng (mm) | 1,345 x 900 x 320 (mm) |
Trọng lượng dàn nóng (Kg) | 107 (Kg) |
Máy lạnh âm trần Daikin FCNQ42MV1 4.5 ngựa không Inverter nhập khẩu Thailand
Dòng máy lạnh âm trần FCNQ42MV1 công suất 4.5hp gồm 1 dàn nóng và 1 dàn lạnh thích hợp lắp đặt cho văn phòng, phòng khách, những loại phòng có kích thước vuông, trần gỗ hoặc thạch cao.
Ưu điểm: Khả năng làm lạnh đều, tính thẩm mỹ cao
Nhược điểm: giá thành hơi cao so với dòng máy lạnh treo tường
Thiết kế dàn lạnh nhỏ gọn, đa dạng về chủng loại
Daikin đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng với dãy sản phẩm đa dạng phong phú nhiều chủng loại (Dàn lạnh âm trần, dàn lạnh áp trần, dàn lạnh âm trần nối ống gió, dàn lạnh tủ đứng đặt sàn) và nguồn điện (1 pha và 3 pha), phù hợp với nhiều thiết kế khác nhau trong không gian sống của Khách Hàng.
Điều khiển Từ Xa, Nhỏ Gọn, có thể lập lịch hoạt động cho cả tuần
- Đơn giản, thiết kế hiện đại với màu trắng tươi phù hợp với mọi thiết kế nội thất.
- Dễ sử dụng và vận hành mượt mà bằng cách làm theo chỉ dẫn
- Khách hàng có thể lựa chọn loại Điều Khiển (Remote) có dây hoặc không dây tùy theo nhu cầu sử dụng.
- Tích hợp nhiều tính năng tiện lợi cho khách hàng điều khiển
Dàn Tải Nhiệt Thiết Kế Chóng Ăn Mòn Hiệu Quả Với Công Nghệ Hiện Đại, Chất Liệu Cực Tốt
Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, dàn trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
Công Nghệ Loại Bỏ Tiến Ồn, Vận Hành Êm Ái
Tùy vào từng chủng loại dàn lạnh mà độ ồn giao động từ 32 dB(A) đến 45 dB(A).
Dàn nóng vận hành ở mức độ ồn từ 48 dB(A) đến 58 dB(A).
Đảm bảo theo tiêu chuẩn của Cục quản lý đặt ra, không gây ảnh hưởng đến người tiêu dùng và những người xung quanh
Dữ liệu dựa trên “Ví dụ về các mức độ âm thanh”, Bộ Môi Trường Nhật Bản, 12/11/2002
Lắp đặt khá dễ dàng với thiết kế đơn giản
- Môi chất lạnh nạp sẵn đến 15m ống (Áp dụng với model RNQ30-48M).
- Dễ bố trí nhờ nối ống theo 4 hướng (Áp dụng với model RNQ30-48M).
Dàn lạnh Âm trần Cassette (Đa hướng thổi/thổi tròn)
- Môi Chất Lạnh (Gas) R-410A
Chuẩn mực mới từ dàn lạnh Cassette thổi gió đồng nhất 360 độ
- Luồng khí lạnh tỏa ra đồng đều, lan rộng khắp cả phòng, tạo cảm giác dễ chịu khi gió lùa ra
- Hướng thổi tròn phân bổ nhiệt độ đồng đều
- Dễ dàng lắp đặt ở mọi không gian
- Kiểu dáng nhỏ gọn, vận hành êm ái
- Lắp đặt dễ dàng và nhanh chóng
- Dễ dàng bảo dưỡng
- Thiết kế tinh tế,mặt nạ vuông đồng nhất cho tất cả các công suất đảm bảo tính thẩm mỹ khi nhiều thiết bị được lắp đặt trong cùng một không gian
Lưu ý:
- Công suất làm lạnh danh định dựa trên các điều kiện sau: nhiệt độ phòng 27°CDB, 19.0°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB, 24°CWB và chiều dài đường ống tương đương 7.5 m (nằm ngang).
- Công suất là giá trị thực, đã khấu trừ nhiệt từ các động cơ quạt dàn lạnh.
- Giá trị quy đổi phòng không dội âm, đo theo thông số và tiêu chuẩn JIS.
- Giá trị có thể thay đổi trong vận hành thực tế do tác động của điều kiện xung quanh.